--

đằng thằng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đằng thằng

+  

  • Normally, under normal circumstances
    • Đằng thằng ra thì nó không bị khiển trách đâu
      Normally he would not have been criticized
  • In a dignified way, in a stately way
    • Cứ đằng thằng mà tiến hành công việc của chúng ta
      We just carry on our work in a dignified wway
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đằng thằng"
Lượt xem: 551